1. Chiều dài áo: đo từ gáy xuống nơi bạn muốn..
|
2. Chiều dài tay: đo từ gáy đo ngang qua vai và dọc xuống cổ tay.
|
3. Vòng nách: tay chống lên hông, đo vòng qua nách vừa khít.
|
4. Vòng bắp tay: đo vừa khít..
|
5 Khuỷu tay: đo vừa khít.
|
6 Vòng ngực (nhớ mặc áo ngực thích hợp).
|
7 Hạ ngực: đo từ chân cổ xuống đầu ngực.
|
8 Ngang ngực: đo từ đầu ngực này qua đầu ngực kia.
|
9 Vòng eo: đo vòng quanh chổ nhỏ nhất của eo..
|
10 Hạ eo sau: đo từ chân cổ đến eo sau.
|
11 Hạ eo trước: đo từ chân cổ đến eo trước.
|
12 Vòng cổ: đo vòng quanh chân cổ.
|
13 Chiều dài quần: đo từ thắt lưng xuống (nhớ cộng thêm giày cao gót)
|
14 Vòng mông: đo vòng quanh nơi to nhất của mông.
|
15 Ngang vai.
|
16 Vòng đầu (nếu làm khăn đóng).
|